Bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha Khoa Mạnh Hùng

admin
16/05/2022
Chủ đề:
Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental niêm yết bảng giá dịch vụ nha khoa mới nhất năm 2022. Chúng tôi cam kết không phát sinh thêm phụ phí, đảm bảo mang đến sự hài lòng nhất cho khách hàng. Quý khách tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình. Bảng giá

Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental niêm yết bảng giá dịch vụ nha khoa mới nhất năm 2022. Chúng tôi cam kết không phát sinh thêm phụ phí, đảm bảo mang đến sự hài lòng nhất cho khách hàng. Quý khách tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình.

Bảng giá các dịch vụ nha khoa tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental

Dưới đây Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental gửi tới quý khách bảng giá chi tiết các dịch vụ nha khoa 

Chi phí khám và tư vấn miễn phí

Khi khách hàng đến với Ruby Dental sẽ được các bác sĩ chuyên sâu thăm khám tổng quát và tư vấn các dịch vụ nha khoa miễn phí, từ đó giúp khách hàng nắm rõ được tình trạng răng miệng của bản thân cũng như chuẩn bị tốt trước khi tiến hành sử dụng các dịch vụ.

Bảng giá dịch vụ nhổ răng

Tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental khách hàng sẽ được trải nghiệm dịch vụ nhổ răng không đau, an toàn tuyệt đối, đảm bảo mang lại kết quả tối ưu nhất cho bệnh nhân.

DỊCH VỤ NHỔ RĂNG CHI PHÍ
Nhổ răng sữa bôi tê 50.000/ răng
Nhổ răng sữa chích tê 100/ răng
Nhổ răng thường chích tê 200.000-300.000/ răng
Nhổ răng mọc kẹt 1.500.000/ răng
Nhổ răng số 8 1.000.000 – 3.000.000/ răng
Nhổ răng khôn thường (không tiểu phẫu) 1.000.000/ răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ I 1.500.000/ răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ II 3.000.000/ răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu độ III 3.500.000/ răng
Nhổ răng mọc ngầm trong xương hàm 4.500.000/ răng

Bảng giá dịch vụ trám răng

Trám răng là dịch vụ nha khoa giúp khôi phục lại chức năng ăn nhai và thẩm mỹ như ban đầu cho răng bằng kỹ thuật nha khoa sử dụng bằng việc sử dụng một loại vật liệu chuyên biệt hàn trám lấp đầy những khoảng trống do bệnh lý hay khuyết điểm trên răng.

TRÁM RĂNG CHI PHÍ
Trám răng Composite Xoang I 300.000/ răng
Trám răng Composite Xoang II 600.000/ răng
Trám răng Composite Xoang II (có xử lý mô mềm) 800.000/ răng
Trám răng Composite Xoang III 500.000/ răng
Trám răng Composite Xoang IV 500.000/ răng
Trám răng Composite Xoang V 300.000/ răng
Trám răng sữa 50.000 – 200.000/ răng
Trám lót răng sữa ngừa sâu răng 50.000/ răng
Trám hở kẽ răng cửa (răng thưa) bằng Composite 1.000.000/ răng
Trám sứt mẻ răng cửa bằng Composite 800.000/ răng

Bảng giá dịch vụ điều trị tủy răng (nội nha) 

Chữa tủy răng là một điều trị nha khoa đang khá phổ biến hiện nay, tại Nha KHoa Ruby Dental chúng tôi áp dụng kỹ thuật tiên tiến nhất giúp lấy sạch tủy răng một cách an toàn nhất.

Quý khách lưu ý: Sau khi điều trị tủy răng phải cần phải trám răng lại, do đó chi phí trám răng sẽ được tính riêng
ĐIỀU TRỊ TỦY (NỘI NHA) CHI PHÍ
Nội nha Răng cửa 600.000 /răng
Nội nha Răng cối nhỏ 800.000/ răng
Nội nha Răng cối 1.200.000/ răng
Nội nha lại 200.000/ ống tủy
Nội nha răng sữa:  lấy tủy buồng 300.000/ răng
Nội nha răng sữa:  lấy tủy chân 400.000/ răng
PT chóp không trám ngược: Răng cửa 2.000.000/ răng
PT chóp có trám ngược:  Răng cửa 3.000.000/ răng
PT chóp không trám ngược:  Răng cối nhỏ 2.500.000/ răng
PT chóp có trám ngược:  Răng cối nhỏ 4.500.000/ răng
PT chóp có trám ngược:  Răng cối lớn 4.500.000/ răng
PT chóp có trám ngược:  Răng  cối lớn 6.000.000/ răng

Bảng giá dịch vụ niềng răng

Tôn tạo lại hàm răng đẹp là điều mà ai cũng rất quan tâm. Dưới đây là bảng giá cập nhật dịch vụ niềng răng thẩm mỹ tại Ruby Dental

Bảng giá niềng răng mắc cài kim loại hoặc sứ

Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental là thương hiệu uy tín chuyên về niềng răng đem đến những công nghệ niềng răng mới nhất từ các nước phát triển như niềng răng mắc cài kim loại thường, mắc cài kim loại thường có khóa, mắc cài sứ, mắc cài sứ có khóa, Niềng răng mắc cài mặt lưỡi, Máng duy trì kết quả,… Sau đây là chi phí theo mỗi phương pháp

Chi phí tùy thuộc vào loại mắc cài và thời gian điều trị (trên hoặc dưới 2 năm). Áp dụng thanh toán trả góp 1 năm
CÁC LOẠI NIỀNG RĂNG THỜI GIAN CHI PHÍ 
Chi phí khám tư vấn + chụp hình, phim+ phân tích ra kế hoạch (được trừ vào tổng chi phí khi KH điều trị ) 1 tuần giao kết quả 1.000.000
Mắc cài kim loại thường Dưới 2 năm 30.000.000
Mắc cài kim loại thường Trên 2 năm 35.000.000
Mắc cài kim loại thường có khóa  Dưới 2 năm 35.000.000
Mắc cài kim loại thường có khóa Trên 2 năm 40.000.000
Mắc cài sứ Dưới 2 năm 35.000.000
Mắc cài sứ Trên 2 năm 40.000.000
Mắc cài sứ có khóa Dưới 2 năm 40.000.000
Mắc cài sứ có khóa Trên 2 năm 45.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại Dưới 2 năm 45.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim loại Trên 2 năm 50.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ Dưới 2 năm 50.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ Trên 2 năm 55.000.000
Niềng răng công nghệ MEAW – Mắc cài kim sứ Trên 2 năm 55.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (mặt trong răng) 2 hàm Kết thúc 80.000.000
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi 1 hàm trên Kết thúc 50.000.000
Máng duy trì kết quả Trong ngày 1.500.000
Gắn cung duy trì kết quả Trong ngày 1.000.000
Trường hợp có mài xương khi điều trị cười hở nướu chi phí +5.000.000 VNĐ

Bảng giá niềng răng trong suốt

Các dịch vụ niềng răng trong suốt được thực hiện theo công nghệ tiên tiến, an toàn. Tại Ruby Dental áp dụng nhiều phương pháp niềng răng trong suốt khác nhau như niềng răng Invisalign, niềng răng vincismile, Headgear cho trẻ nhỏ không dùng mắc cài (khí cụ điều chỉnh xương). Mỗi phương pháp này cũng có giá khác nhau: 

PHƯƠNG PHÁP NIỀNG RĂNG CHI PHÍ
Niềng răng trong suốt Invisalign Express 65.000.000
Niềng răng trong suốt Invisalign Lite 80.000.000
Niềng răng trong suốt Invisalign Moderate 100.000.000
Niềng răng trong suốt Invisalign Comprehensive 120.000.000
Niềng răng vincismile 50.000.000
Niềng răng khí cụ tháo lắp đơn giản 5.000.000
Niềng răng khí cụ tháo lắp phức tạp 10.000.000
Niềng răng 6-8 tháng 16.000.000
Headgear ( phòng ngừa cho trẻ em) 4.500.000
Face mask( chưa gồm IP nếu có) phòng ngừa cho trẻ em 5.000.000
Headgear +TPA (phòng ngừa cho trẻ em) 8.000.000
Twin block (phòng ngừa cho trẻ em) 8.000.000
Pendulum ( phòng ngừa cho trẻ em) 5.000.000
Bionator ( phòng ngừa cho trẻ em) 10.000.000

Bảng giá dịch vụ bọc răng sứ thẩm mỹ

Chất liệu răng sứ tại Ruby Dental luôn được nhập khẩu chính hãng từ nước ngoài, đảm bảo tương thích với màu da cũng như cơ địa mỗi người. Có nhiều loại răng sứ khác nhau như răng sứ kim loại thường, răng sứ kim loại Titan, răng sứ Emax, răng sứ Zirconia – Cercon, mặt dán Veneer, răng sứ Palladium, răng sứ Jelenko,… nên giá bọc răng sứ cũng khác nhau

LOẠI RĂNG SỨ CHI PHÍ
Răng sứ – kim loại 1.500.000/ răng
Răng sứ kim loại Titan 3.500.000/ răng
Răng sứ Emax 5.000.000/ răng
Răng sứ Zirconia – Cercon 6.000.000/ răng
Mặt dán Veneer sứ 7.000.000/ răng
Răng sứ Palladium 7.500.000/răng
Răng sứ Jelenko 9.000.000/ răng
Răng tạm 200.000/răng

Bảng giá hàm giả tháo lắp

Để thẩm mỹ lại khuôn mặt khắc phục lại những răng đã mất Ruby Dental đem đến cho khách hàng phương pháp lắp răng giả tháo lắp. Hiện nay, có 2 loại răng tháo lắp bằng nhựa và răng tháo lắp bằng kim loại. Sau đây là bảng giá chi tiết từng loại:

LOẠI HÀM GIẢ THÁO LẮP CHI PHÍ
Hàm giả toàn hàm 8.000.000
Hàm khung Nikel 3.000.000
Hàm nhựa dẻo Valplast 3.000.000
Khung Attach 3.000.000
Hàm khung Titan 5.000.000
Cùi răng giả kim loại 500.000
Cùi răng giả Titan 2.000.0000
Răng tháo lắp ngoại 500.000/ răng

Bảng giá dịch vụ trồng răng implant

Ngoài các dịch vụ phục hồi răng đã mất như trên thì khách hàng cũng có thể dùng phương pháp cấy ghép implant để phục hồi lại răng đã mất. Phương pháp này đang rất được ưa chuộng hiện nay. Dưới đây là bảng giá chi tiết bạn có thể tham khảo: 

LOẠI IMPLANT CHI PHÍ
Hệ thống Implant bao gồm (trụ Implant + Abutment + răng sứ), ở đây OCARE chỉ để cập trụ Implant và Abutment
Implant Hitec 16.00.000 /trụ
Implant Dentium 18.00.000 /trụ
Implant Tekka 20.00.000 /trụ
Implant Nobel 26.000.000/ trụ
Implant 3I 28.000.000/ trụ
Implant Osstem 12.000.000/ trụ
Implant Straumann 30.000.000 /trụ
Abutment làm sẵn Dentium 4.000.000/ trụ
Abutment làm sẵn Tekka 6.000.000/ trụ
Abutment đúc Dentium 9.000.000/ trụ
Abutment đúc Tekka 10.000.000/ trụ
Abutment làm sẵn Nobel 7.000.000/ trụ
Abutment đúc Nobel 11.000.000/ trụ

Bảng giá điều trị khớp thái dương hàm

Hiện nay, khách hàng khi đến Ruby Dental khám gặp phải tình trạng viêm khớp thái dương hàm khá nhiều ở mọi lứa tuổi. Bệnh này gây ảnh hưởng rất lớn trong quá trình sinh hoạt hàng ngày của người bệnh, để điều trị hiệu quả thì cần một quá trình dài theo đó mức giá cũng thay đổi.

ĐIỀU TRỊ KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM CHI PHÍ
Khám tư vấn chụp phim CT 3D Khớp thái dương hàm 700.000
Ghi lồi cầu đồ lần 1 5.000.000
Ghi lồi cầu đồ lần 2 3.000.000
Ghi lồi cầu đồ lần 3 2.000.000
Máng Bruxchecker 500.000
Phân tích ra kế hoạch điều trị 500.000
Máng nhai định vị lồi cầu (ARS) 9.000.000
Máng nhai thư giãn (MAGO, OBI, SS) 5.000.000
Mài chỉnh khớp 2.000.000
Overlay 5.000.000
Máng chống nghiến 1.000.000

Bảng giá các dịch vụ khác tại Ruby Dental

Bên cạnh các dịch vụ nha khoa trên thì tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental còn đem đến các dịch khác như gắn đá lên răng, phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi, lịch mọc răng, theo dõi quá trình thay răng của bé, tẩy trắng răng, trám răng,…Tất cả đều theo quy trình chuẩn an toàn. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng dịch vụ:

TÊN DỊCH VỤ CHI PHÍ
Đính đá răng 500.000/ hạt
Phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi 2.000.000 đến 5.000.000
Dự đoán tăng trưởng, độ tuổi dậy thì 500.000
Chụp phim CT Conebeam 3D 300.000
Chụp phim x-ray thường 150.000
Tẩy trắng răng 1.500.000 đến 5.000.000
Trám răng 70.000 đến 300.000/ răng
Lấy cao răng  miễn phí

Trên đây là tổng hợp chi tiết bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental với mức giá phù hợp cho mọi khách hàng, Nha Khoa Ruby Dental còn thường xuyên có những ưu đãi vô cùng hấp dẫn để hỗ trợ chi phí cho khách hàng.

Thông tin liên hệ

Nha Khoa Quốc Tế Ruby Dental – Rubydental.vn

Hotline: 0973.84.6868

Giờ làm việc: 7:30 – 18:30 tất cả các ngày trong tuần

Email: nhakhoaquocterubydental@gmail.com

🏥 ĐỊA CHỈ:

🔻Cs1: Số nhà 24 Đường Bùi Thị Xuân- khu đô thị Petro Thăng Long -p Quang Trung- TP Thái Bình

🔻Cs2: Chợ Khô – Liên Hoa – huyện Đông Hưng – Thái Bình

🔻Cs3: Số nhà 324 ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai

🔻CS4: Số 2 ngõ 134(số 2 Vũ văn Cẩn) Vạn Phúc Hà Đông

🔻Cs5: Lô 13 khu đô thị An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *